1. Phân bón NPK có tỷ lệ Kali cao
- Loại phân:
- NPK 15-5-25 hoặc 16-9-20: Hàm lượng kali cao giúp tăng độ ngọt, cải thiện màu sắc và độ chắc của cơm trái.
- Cách sử dụng:
- Liều lượng: 0,5–1 kg/gốc (cây 8–10 năm tuổi).
- Bón 1–2 lần/tháng.
- Thời điểm: Từ giai đoạn trái 20 ngày tuổi đến 2 tháng trước thu hoạch.
2. Phân MKP (Monopotassium Phosphate – 0-52-34)
- Mục đích:
- Cung cấp kali và lân giúp trái phát triển đồng đều, tăng tỷ lệ quang hợp và cải thiện chất lượng cơm.
- Cách sử dụng:
- Phun lá: Pha 50–100 g/10 lít nước, phun định kỳ 10–15 ngày/lần.
- Bón gốc: 0,5–1 kg/gốc, kết hợp với phân hữu cơ.
- Thời điểm: Trong giai đoạn từ trái 20 ngày tuổi đến 50 ngày tuổi.
3. Canxi Nitrat (Ca(NO3)2)
- Mục đích:
- Cung cấp canxi giúp trái chắc, giảm hiện tượng nứt trái và sượng cơm.
- Cách sử dụng:
- Phun lá: Pha 0,2% (20 g/10 lít nước), phun cách 10–15 ngày/lần.
- Bón gốc: 0,5 kg/gốc, kết hợp với NPK.
- Thời điểm: Từ giai đoạn trái 20 ngày tuổi đến 2 tháng trước thu hoạch.
4. Phân hữu cơ
- Mục đích:
- Cải thiện độ phì nhiêu của đất, cung cấp dinh dưỡng bền vững cho cây.
- Cách sử dụng:
- Sử dụng phân hữu cơ hoai mục (phân gà, phân bò, hoặc phân vi sinh): 2–3 kg/gốc.
- Thời điểm: Bón định kỳ 2–3 tháng/lần trong suốt giai đoạn nuôi trái.
5. Amino Acid và vi lượng
- Loại phân:
- Các sản phẩm chứa Amino acid, Bo, Magie, Kẽm.
- Mục đích:
- Giúp cây tăng khả năng quang hợp, hỗ trợ phát triển trái và giảm tỷ lệ rụng trái.
- Cách sử dụng:
- Phun lá định kỳ 10–15 ngày/lần, sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Thời điểm: Giai đoạn từ trái non đến gần chín.
6. GA3 (Gibberellic Acid)
- Mục đích:
- Hạn chế rụng trái non, hỗ trợ trái phát triển đồng đều.
- Cách sử dụng:
- Phun với nồng độ 5–10 ppm (1 g nguyên chất pha với 100–200 lít nước).
- Phun 2 lần, cách nhau 10–15 ngày.
- Thời điểm: Khi trái bắt đầu phát triển (trái 20–30 ngày tuổi).
THAM KHẢO CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG TÔI:
1. Phân bón hữu cơ nở Nhật, Bỉ, Hàn, Anh Quốc:
#PhânBónHữuCơ #PhânBónHữuCơNhậpKhẩu #HữuCơNhậtBản #HữuCơBỉ #HữuCơHànQuốc #HữuCơAnhQuốc #CảiTạoĐất #NângCaoChấtLượngCâyTrồng #NôngNghiệpBềnVững #PhânHữuCơCaoCấp #HỗTrợRaHoaĐậuTrái
2. KNO3 (Kali Nitrat):
#KNO3 #KaliNitrat #PhânKíchRaHoa #PhânBónĐậuTrái #RaHoaĐồngLoạt #KaliChấtLượngCao #GiúpCâyKhỏe #PhânBónLá #TăngNăngSuấtCâyTrồng #PhânKíchThíchRaHoa
3. K2SO4 (Kali Sulphate):
#K2SO4 #KaliSulphate #PhânBónNuôiTrái #TăngĐộNgọt #CảiThiệnCơmSầuRiêng #PhânBónKali #GiảmHiệnTượngSượngCơm #NuôiTráiHiệuQuả #KaliNhậpKhẩu #ChấtLượngTráiCao
4. MgNO3 (Magie Nitrat):
#MgNO3 #MagieNitrat #PhânBónMagie #TăngKhảNăngQuangHợp #PhátTriểnLáXanh #BổSungMagie #PhânBónLá #DinhDưỡngLáCây #GiúpCâyKhỏe #TăngChấtLượngNôngSản
5. MgSO4 (Magnesium Sulphate):
#MgSO4 #MagnesiumSulphate #BổSungLưuHuỳnh #PhânBónMagieLưuHuỳnh #TăngKhảNăngRaHoa #PhânBónChoCâyĂnQuả #PhânBónChấtLượngCao #GiúpCâyPhátTriểnTốt #NôngNghiệpHiệnĐại #PhânMagieHiệuQuả
6. MAP (Monoammonium Phosphate):
#MAP #MonoAmmoniumPhosphate #PhânBónLân #TăngKhảNăngĐậuTrái #GiúpCâyRaHoa #PhânLânCaoCấp #NângCaoChấtLượngTrái #DinhDưỡngChoCây #LânCầnThiếtChoCây #PhânBónCôngNghệCao
7. MKP (Monopotassium Phosphate):
#MKP #MonopotassiumPhosphate #PhânLânKali #NuôiHoaĐậuTrái #TăngQuangHợp #CảiThiệnChấtLượngTrái #BónLânHiệuQuả #PhânBónChoCâyĂnQuả #PhânLânNhậpKhẩu #NôngNghiệpThôngMinh
8. Humic và Fulvic:
#PhânHumic #PhânFulvic #CảiTạoĐất #HỗTrợHấpThụDinhDưỡng #DinhDưỡngCaoCấp #PhânBónSinhHọc #GiúpCâyKhỏeMạnh #NôngNghiệpBềnVững #PhânHumicFulvic #ChămSócCâyTrồngToànDiện
9. Amino Acid:
#PhânBónAmino #AminoAcidFertilizer #PhânBónLá #KíchThíchSinhTrưởng #PhátTriểnCâyMạnh #BổSungDinhDưỡngChoCây #PhânBónNhậpKhẩu #ChămSócLáCây #NângCaoNăngSuất #TăngSứcĐềKhángCây
10. DAP (Diammonium Phosphate):
#DAP #DiammoniumPhosphate #PhânBónLânĐạm #PhânBónNềnTảng #GiúpCâyRaRễMạnh #TăngSứcKhỏeCâyTrồng #PhânBónCaoCấp #ChămSócCâyTrồng #LânĐạmChấtLượng #NôngNghiệpHiệnĐại
11. Canxi Nitrat (Ca(NO3)2):
#CanxiNitrat #CaNO3 #PhânCanxi #ChốngSượngCơm #PhânBónĐậuTrái #TăngCườngCanxiChoCây #CảiThiệnChấtLượngTrái #NângCaoNăngSuất #PhânBónCanxiHiệuQuả #ChốngNứtTrái